Lý do chọn gói bảo hiểm du lịch PVI
Giải pháp cần thiết và hiệu quả về chi phí để bạn an tâm và thoải mái tận hưởng các chuyến đi
Bạn đã dành rất nhiều thời gian và tiền bạc chuẩn bị cho chuyến du lịch từ Việt Nam đến các nước trên thế giới của mình và những người thân yêu với mong muốn tận hưởng những phút giây thư giãn tuyệt vời và trải nghiệm những kiến thức mới mẻ.
Tuy nhiên, rủi ro là điều không ai mong muốn nhưng hoàn toàn có thể xảy ra cho chuyến du lịch của bạn, ví dụ như thất lạc hành lý, trẻ nhỏ bị bệnh, chuyến bay bị hoãn…
Chương trình bảo hiểm đa dạng đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.
Hỗ trợ
Bồi thường trong vòng
Tối ưu
THÔNG TIN CHUNG
- Đối tượng là Người Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú tại Việt Nam từ đủ 06 tuần tuổi đến 80 tuổi
- Phạm vi bảo hiểm trên toàn thế giới (ngoại trừ Việt Nam)
- Chương trình bảo hiểm đa dạng: từ 200tr – 2 tỷ VND
- Brochure sản phẩm: Vui lòng tham khảo tại đây
- Quy tắc bảo hiểm: Vui lòng tham khảo tại đây
- Giấy yêu cầu bảo hiểm: Vui lòng tham khảo tại đây
- Bảng quyền lợi bảo hiểm: Vui lòng tham khảo tại đây
- Phí bảo hiểm: Vui lòng tham khảo chi tiết tại đây
BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ LÀ GÌ ?
Bảo hiểm du lịch quốc tế (Internaltional Travel Insurance) – loại bảo hiểm thuộc nhóm bảo hiểm cho con người, bảo hiểm rủi ro chi phí y tế, ốm đau, thất lạc hành lý, giấy tờ du lịch và các chi phí đi lại khác, thông tin trợ giúp của đại sứ quán, đường dây nóng SOS toàn cầu. Bảo hiểm du lịch quốc tế gồm Bảo hiểm du lịch cho người Việt Nam hoặc người nước ngoài sinh sống và làm việc tại Việt Nam ngoài lãnh thổ Việt Nam đến 180 ngày (06 tháng).
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
1. PHẠM VI BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ
- Chi phí y tế cho ốm bệnh (bao gồm dịch bệnh Covid 19), tai nạn.
- Tử vong do mọi nguyên nhân (bao gồm dịch bệnh Covid 19).
- Quyền lợi bảo hiểm cho các sự cố khi đi du lịch
- Chi phí y tế nước ngoài và chi phí vận chuyển cấp cứu
- Chi phí hồi hương trong trường hợp khách hàng không tiếp tục điều trị tại nước ngoài.
- Brochure sản phẩm bảo hiểm du lịch quốc tế: Vui lòng tham khảo tại đây
- Brochure sản phẩm bảo hiểm cán bộ công tác nước ngoài: Vui lòng tham khảo tại đây
2. CÁC CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM
2.1 BẢO HIỂM NGƯỜI VIỆT NAM ĐI DU LỊCH NƯỚC NGOÀI
Chương trình này áp dụng cho người Việt Nam đi nước ngoài
2.1.1 QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Quyền lợi bảo hiểm | Số tiền bảo hiểm/ người | |
CT Toàn diện | CT Cơ bản | |
Quyền lợi về người | 1.000.000.000 đồng | 600.000.000 đồng |
1.Tử vong do mọi nguyên nhân (bao gồm dịch bệnh) | Toàn bộ STBH | Toàn bộ STBH |
2.Thương tật do tai nạn | Chi trả chi phí thực tế và trợ cấp ngày điều trị, tối đa không quá mức chi trả theo Bảng tỉ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật | Chi trả chi phí thực tế và trợ cấp ngày điều trị, tối đa không quá mức chi trả theo Bảng tỉ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật |
3.Điều trị nội trú do ốm bệnh (bao gồm dịch bệnh) | Chi trả chi phí thực tế và trợ cấp ngày điều trị, tối đa 150.000.000 đồng | Chi trả chi phí thực tế và trợ cấp ngày điều trị, tối đa 90.000.000 đồng |
4.Điều trị ngoại trú do ốm bệnh (bao gồm dịch bệnh) | Chi trả chi phí thực tế, tối đa 100.000.000 đồng | Chi trả chi phí thực tế, tối đa 60.000.000 đồng |
5.Chi phí hồi hương | Chi trả chi phí thực tế, tối đa đến STBH | Chi trả chi phí thực tế, tối đa đến STBH |
Quyền lợi về hành lý | ||
6.Hành lý và vật dụng riêng bị mất, thiệt hại | 100.000.000 đồng | 60.000.000 đồng |
(Giới hạn 20% STBH Quyền lợi về hành lý đối với mỗi khoản mục) | (Giới hạn 20% STBH Quyền lợi về hành lý đối với mỗi khoản mục) |
2.1.2 PHÍ BẢO HIỂM NGƯỜI VIỆT NAM ĐI DU LỊCH NƯỚC NGOÀI
Thời gian bảo hiểm | CT Toàn diện | CT Cơ bản |
7 ngày | 698.250 đồng | 418.950 đồng |
15 ngày | 1.125.000 đồng | 675.000 đồng |
20 ngày | 1.350.000 đồng | 810.000 đồng |
25 ngày | 1.575.000 đồng | 945.000 đồng |
30 ngày | 1.800.000 đồng | 1.080.000 đồng |
40 ngày | 2.250.000 đồng | 1.350.000 đồng |
50 ngày | 2.700.000 đồng | 1.620.000 đồng |
60 ngày | 3.150.000 đồng | 1.890.000 đồng |
70 ngày | 3.600.000 đồng | 2.160.000 đồng |
80 ngày | 4.050.000 đồng | 2.430.000 đồng |
90 ngày | 4.500.000 đồng | 2.700.000 đồng |
2.2 BẢO HIỂM NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐI DU LỊCH VÀO VIỆT NAM
Chương trình này áp dụng cho người Nước ngoài đi vào Việt Nam
2.2.1 QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Quyền lợi bảo hiểm | Số tiền bảo hiểm/ người | |||
CT Đồng | CT Bạc | CT Vàng | CT Kim cương | |
Quyền lợi về người | 200.000.000 VNĐ | 500.000.000 VNĐ | 800.000.000 VNĐ | 1.000.000.000 VNĐ |
1.Chi phí y tế trong thời gian điều trị tại Việt Nam do ốm bệnh (bao gồm dịch bệnh), tai nạn | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH |
·Chi phí cấp cứu và chi phí y tế | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH |
·Tiền phòng và tiền ăn tại bệnh viện/ ngày | 400.000 VNĐ/ ngày | 1.000.000 VNĐ/ ngày | 1.600.000 VNĐ/ ngày | 2.000.000 VNĐ/ ngày |
·Chi phí hồi hương | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH |
2.Tử vong/ Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn | Toàn bộ STBH | Toàn bộ STBH | Toàn bộ STBH | Toàn bộ STBH |
3.Tử vong do nguyên nhân khác ngoài tai nạn: Chi trả chi phí chôn cất/ hỏa táng tại Việt Nam hoặc chi phí vận chuyển thi hài/ hành lý của NĐBH về nước | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH | Tối đa tới STBH |
Quyền lợi về hành lý | 20.000.000 VNĐ | 50.000.000 VNĐ | 80.000.000 VNĐ | 100.000.000 VNĐ |
4.Hành lý và vật dụng riêng bị mất, thiệt hại | Giới hạn 20% STBH Quyền lợi về hành lý đối với mỗi khoản mục | Giới hạn 20% STBH Quyền lợi về hành lý đối với mỗi khoản mục | Giới hạn 20% STBH Quyền lợi về hành lý đối với mỗi khoản mục | Giới hạn 20% STBH Quyền lợi về hành lý đối với mỗi khoản mục |
2.2.2 PHÍ BẢO HIỂM NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐI DU LỊCH VÀO VIỆT NAM
Thời gian bảo hiểm | CT Đồng | CT Bạc | CT Vàng | CT Kim cương |
10 ngày | 225.000 VNĐ | 562.500 VNĐ | 900.000 VNĐ | 1.125.000 VNĐ |
15 ngày | 315.000 VNĐ | 787.500 VNĐ | 945.000 VNĐ | 1.575.000 VNĐ |
20 ngày | 405.000 VNĐ | 1.012.500 VNĐ | 1.620.000 VNĐ | 2.025.000 VNĐ |
30 ngày | 555.000 VNĐ | 1.387.500 VNĐ | 2.220.000 VNĐ | 2.775.000 VNĐ |
60 ngày | 1.005.000 VNĐ | 2.512.500 VNĐ | 4.020.000 VNĐ | 5.025.000 VNĐ |
90 ngày | 1.365.000 VNĐ | 3.412.500 VNĐ | 5.460.000 VNĐ | 6.825.000 VNĐ |
3. LƯU Ý VỀ PHÍ BẢO HIỂM DU LỊCH PVI
- Phí được tính theo tuyến hành trình của quý khách
- Mỗi chuyến không quá 180 ngày (06 tháng)
- Phí bảo hiểm: Vui lòng tham khảo chi tiết tại đây
4. KHU VỰC BẢO HIỂM
Khu vục bảo hiểm du lịch quốc tế là cho Toàn cầu (bao gồm khối Schengen).
Các nước thuộc khối Schengen bao gồm 26 nước Châu Âu: Bỉ, Đan Mạch, Đức, Extônia, Phần Lan, Pháp, Hy Lạp, Iceland, Italia, Latvia, Liechtenstein, Litva, Luxemburg, Malta, Hà Lan, Na Uy, Áo, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Xlôvakia, Xlôvenia, Tây Ban Nha, Cộng hòa Séc và Hungari.
5. ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM
Người Việt Nam (bao gồm người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam) đi du lịch nước ngoài, học tập, công tác và cho người Nước ngoài đi vào Việt Nam
ƯU ĐIỂM KHI THAM GIA BẢO HIỂM DU LỊCH PVI
- Thủ tục tham gia đơn giản, nhanh chóng
- Cấp đơn, giao đơn miễn phí toàn quốc
- Giải quyết bồi thường đầy đủ.
- Đáp ứng chuẩn thủ tục xin Visa
- Phí bảo hiểm cạnh tranh
- Quyền lợi bảo hiểm rộng nhất thị trường
Đặc biêt, khi mua bảo hiểm du lịch quốc tế tại PVI, bạn còn nhận được:
- Chi trả cho các chi phí điều trị Covid-19
- Thời hạn bảo hiểm tối đa 180 ngày liên tục
- Tích hợp chi trả cho các rủi ro về tai nạn, ốm bệnh xảy ra bất ngờ trong chuyến đi
- Quyền lợi bổ sung thiết thực: hồi hương, hỗ trợ mai táng, hồi hương thi hài, bảo hiểm cho mất và thiệt hại hành lý
- Đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển, đi lại của khách hàng với mức phí phù hợp theo thời gian chuyến đi
- Hợp tác với International SOS cung cấp dịch vụ hỗ trợ toàn cầu chuyên nghiệp nhất.
- Hình thức cấp GCNBH linh hoạt (đơn giấy/ điện tử)
LOẠI TRỪ BẢO HIỂM
- Loai trừ chung theo quy định
- Bệnh tật hay tổn thương có sẵn, bệnh mãn tính
- Nổi loạn, đình công, chiến tranh.
- Liên quan trực tiếp, gián tiếp tới hoạt động khủng bố.
- Tác động của phản ứng hạt nhân hoặc nhiễm phòng xạ
- Tổn thất gián tiếp hoặc thiệt hại mang tính hậu quả
THỦ TỤC YÊU CẦU TRẢ BẢO HIỂM
- Trường hợp tai nạn: Hồ sơ bệnh án của bệnh viện cung cấp chi tiết về tính chất thương tật, mức độ và thời gian thương tật, biên bản của công an nơi xảy ra tai nạn, bản sao Giấy chứng tử, biên bản điều tra liên quan.
- Trường hợp khiếu nại về chi phí y tế, hỗ trợ cấp cứu, chi phí huỷ bỏ/cắt ngắn chuyến đi: Hoá đơn, chứng từ, vé, cuống vé, hợp đồng hoặc các thoả thuận liên quan tới khiếu nại. Khiếu nại về điều trị y tế: Hồ sơ bệnh án của bác sỹ ghi rõ chuẩn đoán bệnh tật được điều trị và ngày thương tật bắt đầu xảy ra, bản tóm tắt quá trình điều trị gồm đơn thuốc và các dịch vụ điều trị (bản gốc)
- Trường hợp khiếu nại về mất, hỏng hay thiệt hại đối với đối với hành lý tư trang, hành lý đến chậm, mất giấy tờ thông hành: Hoá đơn ghi rõ ngày mua, giá, mẫu mã và loại hành lý bị mất/thiệt hại, bản sao thông báo khẩn cho Công ty vận chuyển, chứng nhận bằng văn bản khi bị mất hay tổn thất xảy ra trong quá trình quá cảnh, biên bản có xác nhận của công an tại nơi xảy ra rủi ro.
- Thông báo tổn thất tới các cơ quan có thẩm quyền cần được thực hiện trong vòng 24 giờ kể từ khi xảy ra mất hoặc tổn thất.
- Trường hợp hành lý bị thất lạc, NĐBH cần cung cấp “Biên bản bất thường đối với hành lý, hàng hoá” của Hãng hàng không.
Hỗ trợ dịch vụ 24/7, xin Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0931 48 1818